Bạn chưa thể xác định Hậu đậu tiếng Anh là gì? Người hậu đậu tiếng Anh là gì?. Hôm nay, hãy cùng Tin nhanh Plus học tiếng Anh từ hậu đậu, người hậu đậu bạn nhé!
Hậu đậu tiếng Anh là gì?
Hậu đậu là những người lóng ngóng, vụng về, không khéo léo trong mọi chuyện, họ rất hay làm hỏng việc.
– Hậu đậu trong tiếng Anh sẽ là từ “Clumsy”
Bạn có thể sử dụng từ Clumsy để nói về sự hậu đậu của mình, của ai đó hoặc bạn có thể sử dụng từ Clumsy để để nói về sự hậu đậu của những người đồng nghiệp, những người thân yêu của mình.
Cách phát âm của từ Clumsy trong tiếng Anh:
– Từ Clumsy phát âm là /ˈklʌmzi/
Ví dụ:
– She is very clumsy at work (Cô ấy rất hậu đậu trong công việc)
Người hậu đậu tiếng Anh là gì?
Người hậu đậu là những người rất vụng về, lóng ngóng, không có nhiều sự khéo léo, làm bất cứ việc gì cũng đều xảy ra chuyện gì đó. Người hậu đậu là do tính cách và thói quen hình thành, vì thế những người hậu đậu thường có tính cách vội vàng, thói quen lơ là, không chú tâm.
– Người hậu đậu trong tiếng Anh sẽ là từ “Clumsy person”
Bạn có thể sử dụng từ Clumsy person để chia sẻ về những người hậu đậu, hoặc bạn có thể dùng từ Clumsy person để chia sẻ về sự vội vàng, không khéo léo, không chú tâm vào công việc của ai đó.
Cách phát âm của từ Clumsy person trong tiếng Anh:
– Từ Clumsy person phát âm là /ˈklʌmzi ‘pɜ:sn/
Ví dụ:
– Clumsy person often makes mistakes (Người hậu đậu thường mắc sai lầm)
Tôi là người hậu đậu tiếng Anh là gì?
Tôi là người hậu đậu, đây là câu khẳng định người đó sẽ rất vụng về, không khéo léo, hãy làm hỏng việc.
– Tôi là người hậu đậu tiếng Anh sẽ là từ “I’m a clumsy person”
Bạn có thể sử dụng từ I’m a clumsy person để chia sẻ với mọi người bạn là một người rất hậu đậu, thường không được khéo léo trong mọi việc.
Cách phát âm của từ I’m a clumsy person trong tiếng Anh:
– Từ I’m a clumsy person phát âm là /aim ei, ˈklʌmzi ‘pɜ:sn/
Lời kết
Đến đây là mình đã giải đáp Hậu đậu tiếng Anh là gì? Người hậu đậu tiếng Anh là gì?. Qua những sự chia sẻ này, mong là bạn đã có thể xác định được từ hậu đậu, người hậu đậu trong tiếng Anh.
>> Gợi ý thêm dành cho bạn: