Bạn chưa thể tự mình xác định, nắm bắt được từ ngược lại tiếng Anh là gì? Trái lại tiếng Anh là gì?. Bài viết dưới đây Tin nhanh Plus sẽ chia sẻ chi tiết đến bạn cách viết của từ ngược lại, trái lại trong tiếng Anh chính xác nhất.
Ngược lại tiếng Anh là gì?
Ngược lại được xem là một từ phổ biến trong giao tiếp, thế nhưng vẫn còn khá nhiều bạn chưa thể nắm bắt, chưa thể xác định được cách viết của từ ngược lại trong tiếng Anh. Điều này đã khiến cho họ chưa thực sự tin mỗi khi giao tiếp bằng tiếng Anh có sử dụng từ ngược lại.
Vậy ngược lại tiếng Anh là gì? Sau đây, mình sẽ chia sẻ đến bạn thông tin chi tiết về cách viết của từ ngược lại trong tiếng Anh.
– Từ ngược lại trong tiếng Anh là từ “Reverse”
Bạn có thể sử dụng từ Reverse trong công việc, trong giao tiếp, điều này sẽ giúp cho người khác biết được họ cần phải làm gì.
Cách phát âm của từ Reverse trong tiếng Anh
– Từ Reverse trong tiếng Anh sẽ phát âm là /rɪˈvɝːs/
Trái lại tiếng Anh là gì?
Như bên trên mình đã chia sẻ đến bạn ngược lại tiếng Anh là gì?. Tiếp theo, mình sẽ chia sẻ đến bạn cách viết của từ trái lại trong tiếng Anh chính xác nhất.
– Từ trái lại trong tiếng Anh là từ “reverse”
Bạn có thể sử dụng từ reverse để chia sẻ trong công việc, hoặc bạn có thể sử dụng từ reverse để nói đến một vấn đề nào đó đã bị đảo ngược.
Cách phát âm của từ reverse trong tiếng Anh
– Từ reverse trong tiếng Anh sẽ phát âm là /rəˈvəːs/
Một số câu tiếng Anh có sử dụng từ ngược lại
Nếu như bạn đã nắm bắt được ngược lại tiếng Anh là gì? Trái lại tiếng Anh là gì?. Sau đây, mình sẽ chia sẻ đến bạn một số câu tiếng Anh có sử dụng từ ngược lại.
– To reverse the thrust of the rocket motors (đảo ngược chiều đẩy của động cơ tên lửa)
– Writing is reversed in a mirror (chữ viết bị đảo ngược lại trong gương)
– Husband and wife have reversed roles (chồng và vợ đã đánh đổi vai trò của nhau)
– Their situations are now reversed as employee has become employee (tình thế của họ bây giờ đã đảo ngược vì người làm công đã trở thành ông chủ)
– To brake by reversing the pedalling action (phanh bằng cách đạp ngược trở lại)
– To reverse the charges on / for a call (gọi điện thoại do người được gọi trả)
– To reverse the decision of a lower court (bãi bỏ quết định của toà án cấp dưới)
Lời kết
Như vậy là mình đã chia sẻ đến bạn thông tin về bài viết ngược lại tiếng Anh là gì? Trái lại tiếng Anh là gì?. Qua những điều mà mình đã giải đáp đến bạn có trong bài viết này, hi vọng là bạn đã có thể nắm bắt được cách viết của từ ngược lại, trái lại trong tiếng Anh.
>> Gợi ý thêm dành cho bạn: