Quán ăn tiếng Anh là gì? Quán ăn vỉa hè trong Tiếng Anh là gì?. Đang được thắc mắc khá nhiều, hãy cùng mình tìm hiểu từ quán ăn, quán ăn vỉa hè bạn nhé!
Mục lục bài viết
Quán ăn tiếng Anh là gì?
Quán ăn là nơi kinh doanh về các dịch vụ ăn uống, thông thường các quán ăn sẽ phục vụ khách hàng ăn tại chỗ.
– Quán ăn trong tiếng Anh sẽ là từ “Restaurant”
Bạn có thể sử dụng từ Restaurant để chia sẻ về những quán ăn, hoặc bạn có thể sử dụng từ Restaurant để giới thiệu về các món ăn tại một quán ăn nào đó.
Cách phát âm của từ Restaurant trong tiếng Anh.
– Từ Restaurant phát âm là /’restərənt/
Quán ăn vỉa hè trong Tiếng Anh là gì?
Quán ăn vỉa hè là loại hình kinh doanh đồ ăn, thức uống ngoài trời, trên vỉa hè.
– Quán ăn vỉa hè trong tiếng Anh là từ “Street food vendor”
Bạn có thể sử dụng từ Street food vendor để chia sẻ đến mọi người những quán ăn vỉa hè, hoặc bạn có thể sử dụng từ Street food vendor để rủ bạn bè của mình đi thưởng thức các món ăn tại những quán ăn vỉa hè, ven đường.
Cách phát âm của từ Street food vendor trong tiếng Anh:
– Từ Street food vendor phát âm là /strit fud ˈvɛndər/
Quán ăn bình dân tiếng Anh là gì?
Quán ăn bình dân là những cơ sở chế biến, bán các loại thực phẩm với kỹ thuật và công nghệ đơn giản, không quá cầu kỳ, giá cả phải chăng.
– Quán ăn bình dân trong tiếng Anh là từ “Cheap food stall”
Bạn có thể sử dụng từ Cheap food stall để chia sẻ đến mọi người về những quán ăn bình dân, hoặc bạn có thể sử dụng từ Cheap food stall để cùng mọi người đi thưởng thức những món ăn bình dân.
Cách phát âm của từ Cheap food stall trong tiếng Anh:
– Từ Cheap food stall phát âm là /t∫i:p fu:d stɔ:l/
Quán ăn nhỏ tiếng Anh là gì?
Quán ăn nhỏ là những quán ăn có diện tích hẹp, không quá rộng lớn.
– Quán ăn nhỏ trong tiếng Anh sẽ là từ “Small restaurant”
Bạn có thể sử dụng từ Small restaurant để chia sẻ với bạn bè về những quán ăn nhỏ, hoặc bạn có thể sử dụng từ Small restaurant để review các quán ăn nhỏ.
Cách phát âm của từ Small restaurant trong tiếng Anh:
– Từ Small restaurant phát âm là /smɔl ˈrɛstəˌrɑnt/
Một số câu tiếng Anh có sử dụng từ quán ăn
– My family owns a small restaurant selling Korea food in district Ho Tay (Gia đình tôi sở hữu một nhà hàng nhỏ bán đồ Hàn Quốc ở quận Hồ Tây)
– Family restaurant (Quán ăn gia đình)
>> Gợi ý thêm dành cho bạn: