Đồng nghiệp tiếng anh là gì? Bạn đồng nghiệp tiếng Anh là gì?. Đang được tìm kiếm nhiều, hãy cùng mình tra cứu từ đồng nghiệp, bạn đồng nghiệp bạn nhé!
Mục lục bài viết
Đồng nghiệp tiếng anh là gì?
Đồng nghiệp là người cùng làm việc chung trong một tổ chức, công ty, doanh nghiệp hoặc một đội nhóm nào đó.
– Đồng nghiệp trong tiếng Anh là từ “Colleague”
Bạn có thể sử dụng từ Colleague để nói về đồng nghiệp của mình, hoặc bạn có thể giới thiệu về những điểm mạnh, năng lực làm việc của đồng nghiệp.
Cách phát âm của từ Colleague trong tiếng Anh:
– Từ Colleague phát âm là //
Bạn đồng nghiệp tiếng Anh là gì?
Bạn đồng nghiệp là người cùng làm việc trong một tổ chức, hoặc trong cùng một dự án, đội nhóm.
– Từ bạn đồng nghiệp trong tiếng Anh sẽ là từ “Colleague” (Từ Colleague cũng sẽ có nghĩa là bạn đồng nghiệp)
Bạn có thể sử dụng từ Colleague để giới thiệu về những người bạn đồng nghiệp của mình, hoặc bạn có thể chia sẻ những điều thú vị về đồng nghiệp của mình.
Một số câu tiếng Anh có sử dụng từ đồng nghiệp
– She is my colleague (Cô ấy là bạn đồng nghiệp của tôi)
– Since he was made redundant, all his former colleagues have turned their backs on him (Từ khi y bị sa thải, tất cả đồng nghiệp cũ đều không thèm nhìn y nữa)
– He is my colleague (Anh ấy là bạn đồng nghiệp của tôi)
– We are colleagues (Chúng tôi là đồng nghiệp của nhau)
Khi nào thì nên sử dụng từ Colleague trong tiếng Anh
– Dùng từ Colleague giới thiệu về người bạn đồng nghiệp của bạn với mọi người.
– Dùng từ Colleague để nói về những sự giúp đỡ của người những người đồng nghiệp của bạn.
– Dùng từ Colleague để chia sẻ về tình bạn đồng nghiệp keo sơn, gắn bó với nhau trong công việc.
– Dùng từ Colleague để chia sẻ những câu chuyện về người đồng nghiệp của bạn trong công việc.
Một số từ tiếng Anh có liên quan đến từ đồng nghiệp
– Dear colleague (Đồng nghiệp thân mến)
– Professional colleague (Đồng nghiệp chuyên nghiệp)
– Teammate (Đồng đội, thành viên trong nhóm)
– Former colleague (Đồng nghiệp cũ)
– Experienced colleague (Đồng nghiệp có kinh nghiệm)
– Female colleague (Đồng nghiệp nữ)
– Male colleague (Đồng nghiệp nam)
– New colleague (Đồng nghiệp mới)
– Senior colleague (Đồng nghiệp cao cấp)
– Distinguished colleague (Đồng nghiệp xuất sắc)
>> Gợi ý thêm dành cho bạn: