Bạn chưa trả lời được câu hỏi Lần lượt tiếng Anh là gì? Theo thứ tự tiếng Anh là gì?. Sau đây, cùng với mình tìm hiểu từ lần lượt, theo thứ tự bạn nhé!
Mục lục bài viết
Lần lượt tiếng Anh là gì?
Lần lượt nghĩa là theo thứ tự trước sau cho đến tận cùng.
– Từ lần lượt trong tiếng Anh sẽ là từ “Respectively”
Bạn có thể sử dụng từ Respectively để nói về số người theo lần lượt từ trên xuống dưới trong một gia đình, hoặc bạn có thể chia sẻ lần lượt về các thành phần trong một sản phẩm.
Cách phát âm của từ respectively trong tiếng Anh:
– Từ respectively phát âm là /rɪˈspɛktɪvli/
Theo thứ tự tiếng Anh là gì?
Theo thứ tự nghĩa là sắp xếp theo cấp bậc, giá trị, hoặc sắp xếp vào chỗ hợp lý.
– Từ theo thứ tự trong tiếng Anh là từ “Orderly”
Bạn có thể sử dụng từ Orderly để sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần, đồng thời bạn có thể sử dụng từ Orderly để sắp xếp kế hoạch theo thứ tự cụ thể trong công việc của mình.
Cách phát âm của từ Orderly trong tiếng Anh:
– Từ Orderly phát âm là [‘Ɔ:dəli]
Một số câu tiếng Anh có sử dụng từ Respectively
– Their sons, Minh and Quan, were three and six respectively (Con trai của họ, Minh và Quan, lần lượt lên ba và sáu tuổi)
– Length, width, height of the bed are 110, 60, 80 centimeter respectively (Chiều dài, chiều rộng, chiều cao của chiếc giường lần lượt là 110, 60, 80 cm)
– The percentage of customers who respond to and buy from us is 60% and 40%, respectively (Tỷ lệ khách hàng phản hồi và mua hàng của chúng tôi lần lượt là 60% và 40%)
– The books on the shelves are arranged respectively alphabetically in order a1, b1, c1, d1, e1… (Các sách trên kệ được xếp lần lượt theo thứ tự bảng chữ cái a1, b1, c1, d1, e1,…)
– In the contest, the first, second and third winners were Nguyen Thu Huong, Nguyen Minh Tu and Tran Thanh Thao, respectively (Trong cuộc thi, các bạn đạt giải Nhất, Nhì và Ba lần lượt là Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Minh Tú và Trần Thanh Thảo)
Khi nào thì nên sử dụng từ respectively
– Dùng từ respectively để nói về thứ tự của một cuộc thi
– Dùng từ respectively để nói về thứ tự những đứa con trong một gia đình
– Dùng từ respectively để thống kê thành phần dinh dưỡng của một sản phẩm nào đó
– Dùng từ respectively để chia sẻ về thông số kỹ thuật của một sản phẩm, một đồ vật nào đó
>> Gợi ý thêm dành cho bạn: