Bạn đang tò mò và muốn tìm hiểu thông tin chi tiết về từ Tự chủ tiếng Anh là gì? Tự chủ tài chính tiếng Anh là gì?. Bài viết sau đây Tin nhanh Plus sẽ giải đáp cụ thể đến bạn thông tin về từ tự chủ, tự chủ tải chính trong tiếng Anh.
Tự chủ tiếng Anh là gì?
Tự chủ có nghĩa là tự chủ bản thân mình, luôn chủ động trong mọi việc, luôn bình tĩnh để xử lý mọi việc, điều chỉnh hình vi cho đúng với chuẩn mực,… Hiện tại, có khá nhiều bạn chưa thể xác định được cách viết, cách phát âm của từ tự chủ trong tiếng Anh, điều đó đã khiến cho họ không được thoải mái, không được tự tin mỗi khi sử dụng từ tự chủ trong giao tiếp tiếng Anh.
Vậy tự chủ tiếng Anh là gì?. Ngay sau đây, mình sẽ chia sẻ đến bạn cụ thể về cách viết, cách phát âm chính xác nhất về từ tự chủ trong tiếng Anh.
– Tự chủ trong tiếng Anh sẽ là từ “Self-control”
Bạn có thể sử dụng từ Self-control để nói sẻ về sự tự chủ của mình trong công việc, trong cuộc sống, trong tài chính hoặc bạn có thể sử dụng từ Self-control để chia sẻ về những cách tự chủ bản thân của mình trong mọi tình huống.
Cách phát âm của từ Self-control trong tiếng Anh:
– Từ Self-control trong tiếng Anh sẽ phát âm là /,selfkən’trəul/
Ví dụ:
– To exercise great self-control in an awkward situation (Tỏ ra có tự chủ cao trong một tình huống khó xử)
Tự chủ tài chính tiếng Anh là gì?
Như bên trên mình đã chia sẻ đến bạn Tự chủ tiếng Anh là gì?. Tiếp theo, hãy cùng mình đi tìm hiểu thông tin chi tiết về cách viết, cách phát âm của từ tự chủ tài chính bạn nhé!
Tự chủ tài chính nghĩa là cá nhân, cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức có thể kiểm soát, làm chủ được khả năng về tài chính của mình, không phải gọi thêm nguồn vốn từ bên ngoài,…
– Tự chủ tài chính trong tiếng Anh sẽ là từ “Financial freedom“
Bạn có thể sử dụng từ Financial freedom để chia sẻ về khả năng kiểm soát tài chính, tự chủ về tiền bạc của bản thân mình, hoặc bạn có thể sử dụng từ Financial freedom để chia sẻ về sự kiểm soát, tự chủ được nguồn vốn, tiền bạc của một công ty, doanh nghiệp nào đó,…
Cách phát âm của từ Financial freedom trong tiếng Anh:
– Từ Financial freedom trong tiếng Anh sẽ phát âm là /faɪˈnænʃəl ‘fri:dəm/
Ví dụ:
– People who are competent at work will be financial autonomy and successful in life (Người có năng lực trong công việc sẽ tự chủ về tài chính và thành công trong cuộc sống)
Một từ tiếng Anh liên quan đến từ tự chủ
– Financial independence: Độc lập tài chính
– Self-discipline: Tự có kỷ luật
– Self-mastery: Làm chủ bản thân
– Self-possession: Sở hữu bản thân
Lời kết
Đến đây là mình đã chia sẻ, giải đáp đến bạn thông tin chi tiết về bài viết Tự chủ tiếng Anh là gì? Tự chủ tài chính tiếng Anh là gì?. Hy vọng với những sự chia sẻ của mình đến bạn có trong bài viết này, nó đã có thể giúp cho bạn nắm bắt được cách viết, cách phát âm của từ tự chủ, tự chủ tài chính trong tiếng Anh.
>> Gợi ý thêm dành cho bạn: