Ăn chay tiếng Anh là gì? Đồ ăn chay tiếng Anh là gì?. Đang được quan tâm khá nhiều, hãy cùng mình đi tìm hiểu về từ ăn chay, đồ ăn chay bạn nhé!
Ăn chay tiếng Anh là gì?
Ăn chay là một chế độ ăn kiêng, đồ ăn chay thường chỉ có rau củ quả và các loại hạt, ngũ cuốc.
– Ăn chay trong tiếng Anh là từ “To eat on a vegetarian diet”
Bạn có thể sử dụng từ To eat on a vegetarian diet để nói về chế độ ăn chay, hoặc bạn có thể sử dụng từ To eat on a vegetarian diet để giới thiệu về các món ăn chay, kế hoạch ăn chay.
Cách phát âm của từ To eat on a vegetarian diet trong tiếng Anh:
– Từ To eat on a vegetarian diet phát âm là /tʊ i:t ɒn ei ,vedʒi’teəriən ‘daiət/
Đồ ăn chay tiếng Anh là gì?
Đồ ăn chay là đồ ăn dành riêng cho những người ăn chay, ăn kiêng.
– Đồ ăn chay trong tiếng Anh sẽ là từ “Vegetarian dish”
Bạn có thể sử dụng từ vegetarian dish để gới thiệu về đồ ăn chay của mình, hoặc bạn có thể dùng từ vegetarian dish để nói về những món ăn chay mà bạn yêu thích.
Cách phát âm của từ vegetarian dish trong tiếng Anh:
– Từ vegetarian dish phát âm là /,vedʒi’teəriən di∫/
Người ăn chay tiếng Anh là gì?
Người ăn chay là những người kiêng ăn các loại thịt động vật, họ chỉ ăn rau củ quả, và một số loại hạt.
– Người ăn chay trong tiếng Anh sẽ là từ “Vegetarian”
Bạn có thể sử dụng từ Vegetarian để nói về những người ăn chay, hoặc bạn có thể dùng từ Vegetarian để chia sẻ về những tác dụng của việc ăn chay.
Cách phát âm của từ Vegetarian trong tiếng Anh:
– Từ Vegetarian phát âm là /,vedʒi’teəriən/
Chế độ ăn chay trong tiếng Anh là gì?
Chế độ ăn chay là một chế độ ăn dành riêng cho những người ăn chay, ăn kiêng.
– Chế độ ăn chay trong tiếng Anh sẽ là từ “Macrobiotics”
Bạn có thể sử dụng từ Macrobiotics để nói về chế độ ăn chay của mình, hoặc bạn có thể sử dụng từ Macrobiotics để chia sẻ chế độ ăn chay của mình với người khác.
Cách phát âm của từ Macrobiotics trong tiếng Anh:
– Từ Macrobiotics phát âm là /,mækrəbai’ɒtiks/
Một số câu tiếng Anh có sử dụng từ ăn chay
– To eat vegetarian food on the 15th of every month (Ăn chay ngày rằm hằng tháng)
– They keep a vegetarian diet all year round (Họ ăn chay quanh năm)
>> Gợi ý thêm dành cho bạn: