Trộm tiếng Anh là gì? Ăn trộm tiếng Anh là gì?. Được thắc mắc khá nhiều, hãy cùng mình tìm hiểu từ trộm, ăn trộm bạn nhé!
Mục lục bài viết
Trộm tiếng Anh là gì?
Trộm hay ăn trộm là một hành động trộm cắp tài sản của người khác, đây là một hành động vi phạm pháp luật đáng lên án.
– Trộm trong tiếng Anh là từ “Steal”
Bạn có thể sử dụng từ Steal để nói về những hành động ăn trộm của người khác, hoặc bạn có thể sử dụng từ Steal để lên án hành động ăn trộm của người khác.
Cách phát âm của từ Steal trong tiếng Anh:
– Từ Steal phát âm là /stil/

Ăn trộm tiếng Anh là gì?
Ăn trộm nghĩa là lén lút lấy trộm đồ của người khác.
– Ăn trộm trong tiếng Anh là từ “Theft”
Bạn có thể sử dụng từ Theft để tố cáo, lên án những tên ăn trộm, hoặc bạn có thể dùng từ Theft để nói về những tên ăn trộm phạm tối nhiều lần
Cách phát âm của từ Theft trong tiếng Anh:
– Từ Theft phát âm là /θeft/
Tên trộm Tiếng Anh là gì?
– Tên trộm trong tiếng Anh là từ “Robber”
Bạn có thể sử dụng từ Robber để nói về những tên ăn trộm, những tên cướp liều lĩnh, sẵn sàng phạm tội.
Cách phát âm của từ Robber trong tiếng Anh:
– Từ Robber phát âm là /’rɒbə/
Bắt trộm Tiếng anh là gì?
– Bắt trộm tiếng Anh là từ “Catch thief“
Bạn có thể sử dụng từ Catch thief để nói về những hành động bắt những tên ăn trộm, hoặc bạn có thể dùng từ Catch thief để nói về những tên ăn trộm đã bị bắt.
Trộm cắp tiếng Anh là gì?
– Trộm cắp trong tiếng Anh sẽ là từ “Burglaries”
Bạn có thể sử dụng từ Burglaries để nói về một vụ trộm cắp nào đó đã xảy ra, hoặc bạn có thể dùng từ Burglaries để nói về những vụ trộm cắp trót lọt.
Cách phát âm của từ Burglaries trong tiếng Anh:
– Từ Burglaries phát âm là /’bɜ:gləri/
Một số câu tiếng Anh có sử dụng từ trộm, ăn trộm
– My wallet was stolen (Ví của tôi đã bị trộm)
– Guilty of an attempted burglary (Can tội ăn trộm)
– To be tried for theft (Bị xử tội ăn trộm)
– To stand trial for theft (Hầu tòa vì tội trộm cắp)
– Unlocked doors are an open invitation to burglars (Cửa không khoá chẳng khác nào như mời ăn trộm vào)
– He stole from the rich to give to the poor (Anh ta lấy của người giàu đem cho người nghèo)
– Someone had stolen my watch (Ai đó đã ăn cắp đồng hồ của tôi)
– To steal a kiss from somebody (Hôn trộm ai)
– To steal a few minutes’ sleep (Ngủ vụng vài phút)
>> Gợi ý thêm dành cho bạn: