Bạn thường xuyên nhầm lẫn, chưa thể trả lời được câu hỏi Chằng chịt hay Chằng trịt đâu là từ viết đúng chính tả?. Bài viết dưới đây Tin nhanh Plus sẽ lý giải đến bạn từ chằng chịt với chằng trịt từ nào được viết đúng.
Mục lục bài viết
Chằng chịt là gì?
Chằng chịt nghĩa là tạo thành những đường đan nhau dày đặc, không theo hàng lối, trật tự nhất định.
Ví dụ:
– Màng nhện chằng chịt
– Dây thép chằng chịt
Chằng chịt hay Chằng trịt đâu là từ viết đúng chính tả?
Trong từ điển tiếng Việt chỉ có từ “Chằng chịt”, không có từ “Chằng trịt”, vì vậy từ đã được viết đúng chính tả ờ đây sẽ là từ “Chằng chịt”, còn từ “Chằng trịt” sẽ là từ đã bị viết sai về chính tả.
Giải thích:
– Chằng chịt: Trong đó từ “Chằng” có nghĩa là “bộc ngang dọc nhiều lần”, còn từ “Chịt” ở đây sẽ có nghĩa là “chặn ngang không cho thông, dày đặc”. Từ đó chúng ta sẽ nắm bắt được từ “Chằng chịt” có nghĩa là buộc ngang dọc thành những đường dày đặc, không hàng không lối.
– Chằng trịt: Trong đó từ “Chằng” cũng sẽ có nghĩa là “buộc ngang dọc nhiều lần”, còn từ “Trịt” ở đây có nghĩa là “sát xuống, ngồi trịt xuống nền nhà”. Khi đó ta có thể xác định được từ “Chằng trịt” sẽ là từ không được viết đúng chính tả, vô nghĩa.
>> Xem thêm: Dây dợ hay Giây dợ từ nào viết đúng chính tả?
Một số ví dụ về từ chằng chịt
– Đường dây diện chằng chịt với nhau
– Màng nhện chằng chịt khắp lối ra vào
– Vẽ chằng chịt lên tường
– Mặt rỗ chằng chịt khắp nơi
– Dây thép gai chằng chịt
– Mối quan hệ chằng chịt
– Sông ngòi chằng chịt
– Cốt truyện chằng chịt đan xen phức tạp
– Đường dây cáp viễn thông chằng chịt với nhau
Khi nào thì nên sử dụng từ chằng chịt
– Sử dụng từ chằng chịt để nói về dây dợ: Bạn có thể sử dụng từ chằng chịt để nói về những cuộn dây, những đường dây chằng chịt với nhau,… (Ví dụ: Những đường dây điện chằng chịt với nhau).
– Sử dụng từ chằng chịt để nói về những hình vẽ: Bạn cũng có thể sử dụng từ chằng chịt để nói về những hình vẽ có nhiều đường nét chồng lên nhau dày đặc. (Ví dụ: Những hình vẽ chằng chịt rối vào nhau).
– Sử dụng từ chằng chịt để nói về hệ thống sông ngòi: Đối với những nơi có hệ thống sông ngòi dày đặc, lưu thông với nhau thì bạn có thể sử dụng từ chằng chịt để nói về hệ thống sống ngòi ở nơi đó. (Ví dụ: Hệ thống sông ngòi ở đây chằng chịt, dày đặc).
Lời kết
Với những nội dung đã được lý giải, chia sẻ trong bài viết Chằng chịt hay Chằng trịt đâu là từ viết đúng chính tả?. Mình mong muốn là bạn đã có thể nắm bắt, tự mình trả lời, xác định được cách viết đúng chính tả của từ chằng chịt với chằng trịt.
>> Gợi ý thêm dành cho bạn: