Bạn cảm thấy lú lẫn, mơ hồ trước câu hỏi Vững chắc hay Vững trắc đâu là từ viết đúng chính tả?. Bài viết dưới đây Tin nhanh Plus sẽ lý giải đến bạn từ vững chắc với vững trắc từ nào mới là từ được viết đúng chính tả.
Mục lục bài viết
Vững chắc là gì?
Vững chắc nghĩa là chịu được tác động mạnh từ bên ngoài mà vẫn có thể giữ nguyên được trạng thái, tính chất, không bị đổ vỡ, phá hủy,…
Ví dụ:
– Công trình vững chắc
– Bờ vai vững chắc
Vững chắc hay Vững trắc đâu là từ viết đúng chính tả?
Trong từ điển tiếng Việt chỉ có từ “Vững chắc”, hoàn toàn không có từ “Vững trắc”, vì thế từ đã được viết đúng chính tả ở đây sẽ là từ “Vững chắc”, còn từ “Vững trắc” sẽ là từ đã bị viết sai về chính tả.
Giải thích:
– Vững chắc: Trong đó Vững” có nghĩa là “đứng vững, vững chãi“, còn “Chắc” có nghĩa là “Chắc chắn”. Từ đó chúng ta có thể xác định được từ “Vững chắc” sẽ có nghĩa là “vững chãi, chắc chắn”.
– Vững trắc: Trong đó “Vững” cũng sẽ có nghĩa là “vững chãi, đứng vững”, còn “Trắc” sẽ có nghĩa là “gỗ trắc, bằng trắc”. Khi đó chúng ta sẽ biết được từ “vững chắc” sẽ là một từ viết sai chính tả và là một từ vô nghĩa.

Vững trắc là gì?
Như bạn đã biết, vững trắc là từ viết sai chính tả, thế nên từ vững trắc sẽ không được sử dụng để giao tiếp, không được sử dụng trong các loại văn bản, giấy tờ,…
Hiện nay, trên Facebook từ vững trắc được xuất hiện rất nhiều, bạn có thể sẽ bắt gặp từ vững trắc tại một số bài viết, trên một số dòng bình luận như: Ngôi nhà vững trắc, điểm tựa vững trắc,… đây là lỗi sai về chính tả đang có rất nhiều bạn mắc phải đối với từ vững chắc.
>> Xem thêm: Kiếm chác hay Kiếm trác từ nào viết đúng chính tả?
Một số ví dụ về từ vững trắc
– Bức tường nhà anh ấy xây rất vững chắc
– Khổi liên minh liên kết vững chắc với nhau
– Anh ấy là một chỗ dựa vững chắc cho cô ấy
– Ngôi nhà của cô ấy rất vững chắc
– Cô ấy đặt niềm tin vững chắc vào anh ấy
– Thiết lập tình hữu nghị vững chắc
– Phòng thủ vững chắc
Một số từ đồng nghĩa với từ vững chắc
– Kiên cố
– Chắc chắn
Khi nào thì nên sử dụng từ vững chắc
– Sử dụng từ vững chắc để nói về một mối quan hệ: Bạn có thể sử dụng từ vững chắc để nói về những mối quan hệ vững chắc như: Tình bạn vững chắc, tình hữu nghị vững chắc,… (Ví dụ: Hai nước có một mối quan hệ rất vững chắc).
– Sử dụng từ vững chắc để nói về những công trình vững chắc: Đối với những công trình được xây dựng kiên cố, vững chắc thì bạn có thể sử dụng từ vững chắc để nói về những công trình đó,… (Ví dụ: Công trình được xây dựng rất kiên cố và vững chắc).
Lời kết
Qua những thông tin, nội dung đã được giải đáp trong bài viết Vững chắc hay Vững trắc đâu là từ viết đúng chính tả?. Mình mong muốn và hi vọng là bạn đã xác định, biết được chính xác nhất đối với cách phát âm và cách viết đúng chính tả của từ vững chắc.
>> Gợi ý thêm dành cho bạn: