Bạn đang tò mò, chưa thể xác định được cụ thể về câu trả lời cho câu hỏi Vững trí hay Vững chí từ nào viết đúng chính tả?. Bài viết này Tin nhanh Plus sẽ giải đáp đến bạn từ vững trí với vững chí đâu là từ được viết đúng.
Mục lục bài viết
Vững chí là gì?
Vững chí nghĩa là vững vàng, kiên định, bền bỉ ý chí, không thay đổi, không đầu hàng trước những khó khăn, nghịch cảnh.
Ví dụ:
– Người vững chí
– Vững chí trước thử thách
– Vững chí trước cám dỗ
Vững trí hay Vững chí từ nào viết đúng chính tả?
Trong từ điển tiếng Việt chỉ có từ “Vững chí”, không có từ “Vững trí”, vì vậy từ đã được viết đúng chính tả ở đây sẽ là từ “Vững chí”, còn từ “Vững trí” sẽ là từ đã bị viết sai về chính tả.
Giải thích:
– Vững chí: Trong đó từ “Vững” sẽ có nghĩa là “vững vàng, vững chắc, kiên định”, còn từ “Chí” ở đây có nghĩa là “ý chí, sự quyết tâm”. Từ đó chúng ta có thể xác định được từ “Vững chí” có nghĩa là vững vàng, vững chắc, kiên định, quyết tâm không bỏ cuộc.
– Vững trí: Trong đó từ “Vững” cũng sẽ có nghĩa là “vững vàng, vững chắc, kiên định”, còn từ “Trí” ở đây sẽ có nghĩa là “khả năng nhận xét, suy xét”. Khi đó ta có thể xác định được từ “Vững trí” sẽ là từ viết sai cấu trúc chính tả của từ Vững chí.
>> Xem thêm: Chôm đồ hay Trôm đồ đâu là từ được viết đúng chính tả?
Một số ví dụ về từ vững chí
– Vững chí trước những sóng gió của cuộc đời
– Vững chí trước những khó khăn
– Bền gan vững chí chắc chắn sẽ thành công
– Vững chí trên con đường sự nghiệp của mình
– Vững chí trước những nghịch cảnh
– Vững chí trước những hiểm nguy
– Vững chí đấu tranh trước kẻ thù
Khi nào thì nên sử dụng từ vững chí
– Sử dụng từ vững chí để nói về sự vững vàng của ai đó: Bạn có thể sử dụng từ vững chí để nói về những người kiên định, vững vàng không thay đổi những thứ, những điều mà mình đã chọn, đã theo đổi,… (Ví dụ: Anh ấy là một người vững chí).
– Sử dụng từ vững chí trong công việc: Đối với những người dù có khó khăn, thất bại trong công việc nhưng họ không từ bỏ, không chấp nhận thất bại và tiếp tục làm lại thì bạn có thể sử dụng từ vững chí để nói về họ. (Ví dụ: Anh ấy là một người vững chí trong công việc).
– Sử dụng từ vững chí để nói về sự kiên cường: Đối với những người không chịu đầu hàng trước số phận, trước những chông gai, thử thách thì bạn có thể sử dụng từ vững chí để nói về họ. (Ví dụ: Cô ấy là một người kiên cường vững chí trước những nghịch cảnh của mình).
Lời kết
Qua những thông tin, sự lý giải hữu ích của mình đã được giải đáp tại bài viết Vững trí hay Vững chí từ nào viết đúng chính tả?. Hi vọng là bạn đã có thể trả lời, nắm bắt được cách viết đúng với chính tả của từ vững chí.
>> Gợi ý thêm dành cho bạn: